Học Nhanh trên 1000 Từ Vựng Tiếng Anh Bằng Thơ Lục Bát
Thấy ở www.tuhocielts.vn, nhưng được trình bày gọn lại.
1/ Part 1 – Thơ học từ vựng Tiếng Anh bằng thơ Lục bát
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don’t xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch người yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fun vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng… mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence…
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng, thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
2/ Part 2 – Học từ vựng Tiếng Anh bằng thơ Lục bát
Đền bù, bù đắp offset Hấp dẫn, lôi cuốn là tempt đây
này
Make easier facilitate
Năng lực qualifications
Buổi họp, phiên họp session
xoay vòng revolution đó thôi
Hoàn thành, làm trọn fulfill
Rộn ràng , run lên thì thrill đây mờ
Doanh thu là turnover
Tìm hiểu chắc chắn là ascertain
Ngăn cản, giữ lại withhold
Danh sách vốn đầu tư portfolio đây mờ
Tiền phà, tiền xe fare
Gánh, chịu, mắc, bị incur không vui
Đành cam chịu reconcile
Nhìn chăm chú scrutinize làm gì
Khoản thế chấp gọi mortgage
Sự nhìn chăm chú scrutiny
Hợp đồng cho thuê là lease
Trách nhiệm pháp lý liability
Công trạng, giá trị merit
Mau lẹ hoặc ngay tức thì là prompt
Lợi nhuận, lợi tức là yield
Dẫn đến, đưa đến conducive mà
outlet lối thoát, lối ra
Bắt tay vào làm ấy là embark
Sang trọng thì là deluxe
Khấu đi, trừ đi deduct mất dần
code luật lệ vốn rất cần
Stock kho dự trữ cũng cần quan tâm.
Cống hiến tôi dedicate
Sao chép là duplicate
giống y như replicate đó mờ
Lặp lại, tái diễn recur
Ngẫu nhiên casual tình cờ đó thôi
Tuân theo abide by
Giống như follow, comply đó mờ
Người cung cấp provider
Resolve kiên quyết, như resolute
Pull out, draw out rút lui
Thuyết phục thì gọi convince
Chứng minh, giải thích thì demonstrate
Cung cấp accommodate
Phân phối thì allocate đó mà.
preclude ngăn cản , đẩy xa
Hoàn toàn, đầy đủ complete
Hoàn toàn , phát biểu thì tìm utter
Toàn bộ là entire
Thuần túy, chỉ là pure đó cô
tổng cộng, toàn bộ total
Real thực tế đó, mơ hồ đâu ra
outright thẳng thắn đó mà
hoàn toàn, toàn bộ hoặc là dứt khoát
Khác nhau, trái ngược discrepant
Lời phàn nàn grievance hại tai
Kích động, khuyến khích
incentive khuyến khích ai làm gì
Đám đông tụ tập concourse
Chủ nhà trọ là landlord
Xa nhất , tột bực: utmost
Như uttermos , extreme đó mờ
3/ Part 3 – Học từ vựng Tiếng Anh bằng thơ Lục bát
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát Police, Lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe, watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngời khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố, local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vười garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá, chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ, great writer văn hào
Hight thì có nghĩa là cao
Wide là rộng còn chào hello
Shy mắc cỡ,coarse là thô
Go away đuổi cút, còn vồ là pounce
Poem có nghĩa là thơ
Strong khỏe mạnh, mệt phờ dog-tireded
Bầu trời thường gọi sky
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fulli là đủ, nửa vời halves
Ở lại dùng chữ stay
Bỏ đi là leave còn năm là lie
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh còn hình photo
Động vật là animal
Big là to lớn, little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck còn chin là cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột, bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời, chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì có khách, chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit, enter đi vào
Up lên, còn xuống là down
Beside bên cạnh, about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biên, rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu
Pregnant để chỉ “cô dâu có bầu”
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt, normal thường thôi
Lazy làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on
Còn không, stop ta còn nghỉ ngơi ./.
No comments:
Post a Comment