Danh từ
tiếng Pāli được sử dụng theo 8 ngữ cách là:
1) Chủ cách -
Paṭhamavibhatti .
2) Ðối cách - Dutiyavibhatti.
3) Sở dụng cách - Tatiyavibhatti.
4) Chỉ định cách - Catutthavibhatti.
5) Xuất xứ cách - Pañcamavibhatti.
6) Sở thuộc cách - Chaṭṭhavibhatti.
7) Ðịnh sở cách - Sattamavibhatti.
8) Hô cách - Ālapanavibhatti.
2) Ðối cách - Dutiyavibhatti.
3) Sở dụng cách - Tatiyavibhatti.
4) Chỉ định cách - Catutthavibhatti.
5) Xuất xứ cách - Pañcamavibhatti.
6) Sở thuộc cách - Chaṭṭhavibhatti.
7) Ðịnh sở cách - Sattamavibhatti.
8) Hô cách - Ālapanavibhatti.
--
http://www.budsas.org/uni/u-paliht/02a.htm
DẠNG BIẾN
CÁCH DANH TỪ DỊ BIỆT NGỮ
Trong tiếng
Pāli có xuất hiện rải rác một số danh từ nam tính,
nữ tính và trung tính, tuy đồng mang hình thức vĩ ngữ
như các danh từ thông thường, nhưng lại có dạng biến
cách khác biệt hơn các danh từ thông thường. Chúng được
gọi là những danh từ dị biệt ngữ (pakiṇṇakasabda)
hay thiểu cách ngữ (katipa-yasabda).
A-
Một số danh từ nam tính như
atta, addha, puma, brahma, bhavanta, mana, mahārāja,
muddha, yuva, rāja, sakha, santa ... mặc dù có hình
thức vĩ ngữ "a", nhưng lại có dạng biến cách khác
biệt với danh từ nam tính vĩ ngữ "a" thông
thường. Lại như các danh từ pitu, satthu ... cũng
có hình thức nam tính vĩ ngữ "u", thế nhưng có
dạng biến cách khác với danh từ nam tính vĩ ngữ "u"
thông thường.
Sau đây là các
dạng biến cách của những danh từ trên:
1-
ATTA (ta, tự ngã, bản ngã) có biến
cách như sau:
Cách
|
Số ít
|
Số nhiều
|
Pa.
|
attā
|
attāno
|
Du.
|
attaṃ,
attānaṃ
|
attāno
|
Ta.
|
attāna,
attena
|
attanebhi,attanehi
|
Ca. cha
|
attano
|
attānaṃ
|
Pañ
|
attanā
|
attanebhi,attanehi
|
Sa.
|
attani
|
attanesu
|
Ā.
|
atta,
attā
|
attāno
|
No comments:
Post a Comment