hạt dẻ
Đậu phọng nướng
Tháng sáu Nha-Trang,
Mua hạt đậu phọng,
Bàn tay nào nướng?
Ngọt ngào kỉ niệm!
ĐN
--
nhắc đến NhaTrang, làm anh nhớ đến
chiếc đồng hồ Seiko, phần thưởng của Ngộ
ngày xưa..
Các câu tiếng Anh thường dùng:
Right on! - Chuẩn luôn
I did it! - Tôi thành công rồi!
Got a minute? - Có rảnh không?
About when? - Vào khoảng thời gian nào?
I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
Speak up! - Hãy nói lớn (to) lên!
So we're meet again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?
Come here. - Đến đây.
Come over. - Ghé chơi.
Ask for it. - Tự mình làm tự mình chịu đi.
Bored to death! - Chán chết!
Don't go yet! - Đừng đi vội!
Go for it! - Cứ thử đi!
How cute. - Dễ thương quá.
In the nick of time. - Thật đúng lúc.
None of your business. - Không phải việc của bạn.
That's a lie! - Phét quá!
This is a limit. - Đủ rồi đó.
Watch your mouth. - Ăn nói cho cẩn thận đó.
What a jerk. - Thật đáng ghét.
Good job! = Well done! - Làm tốt lắm!
Just kidding. - Đùa thôi.
Try your best! - Cố gắng lên!
Make some noise! - Sôi nổi lên nào!
Congratulations! - Chúc mừng!
Don't mention it! = You're welcome! = That's all right! = Not at all. - Không có chi.
Poor you...! - Tội nghiệp bạn...!
It's a deal = deal - Cứ vậy nhé, thỏa thuận.
I mean it! - Tôi nghiêm túc đấy!
I have no idea. - Tôi không biết, chẳng có ý tưởng gì.
I don't buy it. - Tôi không tin anh.
Who's care. - Ai quan tâm.
Whatever - Sao cũng được.
--
Nguon: FB
No comments:
Post a Comment